Nếu như bạn đang chạy xe tải cho nên muốn biết phí đường bộ xe tải 7 tấn là bao nhiêu, thì đừng bỏ qua bài viết này. Bởi một trong các đại lý ô tô trực tuyến hàng đầu hiện nay là Xemxe.net sẽ trả lời cho bạn đầy đủ và chi tiết nhất. Cũng như cho bạn biết thêm về phí đường bộ của các loại xe khác.
Phí đường bộ xe tải 7 tấn là gì?
Phí đường bộ là một loại phí bắt buộc dành cho các loại xe lưu thông trên đường. Đây là một loại phí khá quan trọng đối với ngân sách của nhà nước cho nên được nhà nước thu đầy đủ. Theo như quy định thì mức phí sẽ xác định dựa vào phương tiện lưu thông trên đường. Bạn có thể nộp phí này theo năm, theo tháng hay theo chu kỳ đăng kiểm,..
Mọi người thường hay nhầm giữa phí đường bộ xe tải 7 tấn và phí cầu đường, tuy nhiên 2 loại phí này hoàn toàn khác nhau. Cụ thể phí cầu đường là phí mà bạn sẽ đóng khi di chuyển qua 1 còn đường hay cây cầu nào đó. Còn phí đường bộ là phí mà bạn phải đóng theo thời gian, để nhà nước lấy tiền này bảo trì, tu sửa đường.
Nộp phí bảo trì đường bộ ở đâu?
Bạn có thể nộp phí đường bộ ở rất nhiều cách khác nhau. Và cách đơn giản cũng như nhanh nhất mà mọi người thường dùng đó chính là nộp khi đi đăng kiểm xe. Bởi bạn có thể nộp 1 lần khi đi đăng kiểm cho chiếc xe của mình.
Hoặc bạn cũng có thể nộp trực tiếp phí bảo trì đường bộ tại ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố hoặc các trạm thu phí cố định trên đường. Đặc biệt sắp đến đây còn có hình thức nộp phí đường bộ trực tuyến trên mạng. Để bạn có thể nộp tiền một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn ngay khi mua ô tô xong.
Phí đường bộ xe tải 7 tấn năm 2021 là bao nhiêu?
Nếu bạn đang băn khoăn phí đường bộ xe tải 7 tấn mới nhất là bao nhiêu. Để có thể đóng mức phí chính xác mà nhà nước quy định. Thì ngay bảng dưới đây chúng tôi sẽ cho bạn biết cụ thể:
TT | Loại Xe 7 Chỗ | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 7 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 | Xe chở người dưới 7 chỗ (đăng ký tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và đoàn thể) | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ các loại xe thông dụng khác
Phí đường bộ xe 4 chỗ mới nhất
Cùng với xe 7 chỗ thì xe 4 chỗ cùng là một phương tiện được sử dụng khá nhiều hiện nay. Và theo như quy định thì mức phí đường bộ cho loại xe này là
TT | Loại Xe 4 Chỗ | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 4 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 | Xe chở người dưới 4 chỗ (đăng ký tên tổ chức, đoàn thể, cơ quan, doanh nghiệp) | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe bán tải
Đối với xe bán tải thì bạn cũng phải có 1 mức phí đường bộ được quy định riêng. Và mức phí mà những người lái xe bán tải phải đóng cho phí đường bộ là:
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe bán tải chuẩn xác nhất | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe tải năm 2021
Ở trên chúng tôi đã cho bạn biết phí đường bộ xe 7 chỗ mới nhất năm 2021. Thì sau đây là phí đường bộ dành cho các loại xe tải mà bạn cũng nên biết. Để có thể nộp 1 mức phí đúng với quy định của nhà nước.
TT | Loại Xe Tải | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng dưới 4 tấn | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
2 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng trọng lượng từ 4 tấn đến 8,5 tấn | 270 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 |
3 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng từ 8,5 tấn đến 13 tấn | 390 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
4 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng từ 13 tấn đến 19 tấn; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19 tấn | 590 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
5 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng từ 19 đến 27 tấn; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19 tấn đến 27 tấn | 720 | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
6 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có trọng lượng từ 27 tấn trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27 tấn đến 40 tấn | 1.040 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
7 | Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40 tấn trở lên | 1.430 | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Như vậy qua bài viết này Xem Xe Net đã cho bạn biết phí đường bộ xe tải 7 tấn năm 2021 là bao nhiêu. Cũng như mức phí đường bộ của các loại xe khác. Hy vọng khi đọc xong bài viết này. Bạn sẽ tìm được những thông tin bổ ích cho mình.